Có 1 kết quả:

乾坤 kiền khôn

1/1

kiền khôn [càn khôn]

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quẻ Kiền và quẻ Khôn trong Bát quái, chỉ trời đất — Cũng chỉ âm dương, nam nữ, vợ chồng, vua tôi. » Ra vào kim khuyết quỳnh lâu. Treo tranh yên thuỷ, giắt bầu kiền khôn « ( B.C.K.N ).